Tuổi Giáp Thân 2004 mệnh gì năm 2023?
Theo thuyết ngũ hành, những người sinh năm Giáp Thân – Từ 22/01/2004 đến 08/02/2005 là mệnh Thủy – Tuyền Trung Thủy (tức nước trong suối).
- Người sinh năm 2004 tuổi con Khỉ
- Tuổi theo Can Chi (âm lịch): Giáp Thân
- Cầm tinh con Khỉ
- Xương con Khỉ – Tướng tinh con Heo
- Con nhà Hắc Đế – Phú Quý
- Mệnh: mệnh Thủy – Tuyền Trung Thủy (tức nước trong suối).
- Tương sinh & tương hợp: Kim – Thủy
- Tương khắc: Thổ
- Sao chiếu mệnh Nam 2023: Thổ tú (Là một sao xấu, dễ mang lại tai họa)
- Sao chiếu mệnh Nữ 2023: Vân Hớn (sao không may mắn)
- Cung mệnh Nam: Cung Khôn – Hành Thổ – Thuộc Tây tứ Mệnh
- Cung mệnh Nữ: Cung Khảm – Hành Thủy – Thuộc Đông Tứ Mệnh
- Thái Tuế năm 2023: Không phạm hạn Thái Tuế
- Tam Tai năm 2023: Phạm Tam Tai năm thứ hai
- Tuổi Kim Lâu năm 2023: Không phạm Kim Lâu
- Hạn Hoang Ốc năm 2023: Không phạm Hoang Ốc
- Tam hợp: Thìn – Tý – Thân
- Tứ Hành Xung: Thân, Dần, Hợi và Tỵ
Nam nữ sinh năm 2004 hợp với tuổi nào?
Nữ 2004 hợp tuổi nào?
- Trong làm ăn: Hợp với tuổi Giáp Thân (2004), Mậu Tý (2008)
- Trong hôn nhân: Giáp Thân (2004), Nhâm Thìn (2012), Bính Tuất (2006)
- Tuổi Kỵ: Tân Mão (2011), Ất Dậu (2005), Kỷ Mão (1999)
Nam 2004 hợp tuổi nào?
- Trong làm ăn: Hợp với tuổi Giáp Thân (2004), Mậu Tý (2008)
- Trong hôn nhân: Nhâm Thìn (2012), Bính Tuất (2006) hoặc Giáp Thân (2004)
- Tuổi Kỵ: Đinh Hợi (2007), Ất Dậu (2005)
Nam nữ tuổi Giáp Thân hợp với màu nào? Số nào?
Nam nữ tuổi Giáp Thân hợp màu nào?
- Màu sắc tương sinh: ghi, trắng, xám – Thuộc hành Kim
- Màu sắc tương hợp: Xanh Dương, Đen – Thuộc hành Thủy
- Màu sắc khắc chế: đỏ, hồng, cam, tím – Thuộc hành Hỏa
- Màu sắc kỵ: vàng nhạt, vàng cát, nâu nhạt – Thuộc hành Thổ
- Màu sắc làm suy yếu bản mệnh: xanh lá cây, xanh lá mạ – Thuộc hành Mộc
Nam nữ tuổi 2004 hợp số nào?
- Nam hợp các số: 6, 7, 8
- Nữ hợp các số: 3, 4, 9
Tuổi Giáp Thân 2004 hợp với hướng nào?
Nữ sinh năm 2004 hợp hướng nào?
- Hướng Đông Nam (Sinh Khí)
- Hướng Nam (Phúc Đức)
- Hướng Đông (Thiên Y)
- Hướng Bắc (Phục Vị)
Nam sinh năm 2004 hợp hướng nào?
- Hướng Đông Bắc (Sinh Khí)
- Hướng Tây Bắc (Phúc Đức)
- Hướng Tây (Thiên Y)
- Hướng Tây Nam (Phục Vị)